BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 409/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH DANH MỤC 04 THUỐC NƯỚC NGOÀI (THUỐC CÓ HOẠT CHẤT LẦN ĐẦU, PHỐI HỢP HOẠT
CHẤT LẦN ĐẦU ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM - SỐ ĐĂNG KÝ CÓ HIỆU LỰC 03 NĂM) ĐƯỢC CẤP SỐ
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 98
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT
ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT
ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ
ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc
- Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Đăng
ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 04 thuốc nước ngoài (thuốc có hoạt chất
lần đầu, phối hợp hoạt chất lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng ký có hiệu lực
03 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 98.
Điều 2.
Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt
Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế
Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN3-...-17 có
giá trị 03 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3.
Trong quá trình lưu hành, công ty đăng ký thuốc, nhà sản xuất phải phối hợp với
các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện
hành về thuốc kê đơn (đối với thuốc kê đơn) và theo dõi hiệu lực, độ an toàn,
tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo
theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược.
Điều 4.
Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước
CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc
tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở
tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt
Nam.
Điều 5.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất
và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Thứ trưởng Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc Phòng, Cục Y tế - Bộ Công An
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Cục Quản lý
Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện và Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và MP - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT(10).
|
PHỤ TRÁCH QUẢN
LÝ,
ĐIỀU HÀNH CỤC
Trương Quốc Cường
Thứ trưởng Bộ Y tế
|
DANH MỤC
04 THUỐC
CÓ HOẠT CHẤT LẦN ĐẦU, PHỐI HỢP HOẠT CHẤT LẦN ĐẦU ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 98.
Ban hành kèm theo quyết định số: 409/QĐ-QLD, ngày 19/9/2017
1. Công ty đăng ký: Les
Laboratoires Servier (Đ/c: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex - France)
1.1 Nhà sản xuất: Servier
(Ireland) Industries Ltd (Đ/c: Moneylands - Gorey
Road Arklow Co. Wicklow - Ireland)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
1
|
TRIPLIXAM 5mg/1.25mg/10mg
|
Perindopril (dưới dạng perindopril
arginine 5mg) 3,395mg; Indapamide 1,25mg;
Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ x 30
viên
|
VN3-10-17
|
2
|
TRIPLIXAM 5mg/1.25mg/5mg
|
Perindopril (dưới dạng perindopril
arginine 5mg) 3,395mg; Indapamide 1,25mg; Amlodipine (dưới
dạng Amlodipine besylate) 5mg;
|
Viên nén bao phim
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ x 30
viên
|
VN3-11-17
|
3
|
TRIPLIXAM 10mg/2.5mg/10mg
|
Perindorpil (dưới dạng perindopril
arginine 10mg) 6,79mg; Indapamide 2,5mg; Amlodipine (dưới dạng
Amlodipine besilate) 10mg;
|
Viên nén bao phim
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ x 30
viên
|
VN3-8-17
|
4
|
TRIPLIXAM 10mg/2.5mg/5mg
|
Perindopril (dưới dạng perindopril
arginine 10mg) 6,79mg; Indapamide 2,5mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg;
|
Viên nén bao
phim
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ x 30
viên
|
VN3-9-17
|