BỘ Y
TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 463/QĐ-QLD
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 10
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 05 SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 34 (SỐ ĐĂNG KÝ CÓ HIỆU LỰC 02
NĂM)
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4
năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
3861/2013/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ
Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn
cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm
thuốc;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng
ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 05 sinh
phẩm được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 34
(Số đăng ký có hiệu lực 02 năm).
Điều 2. Các
cơ sở đăng ký và sản xuất có sinh phẩm được phép lưu hành tại Việt Nam quy định
tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ
Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy
định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh thuốc. Các số đăng ký có
ký hiệu QLSP-H02-...-17 có giá trị 02 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3. Trong
quá trình lưu hành, cơ sở đăng ký, nhà sản xuất phải phối hợp với cơ sở điều
trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc
kê đơn và theo dõi hiệu lực, độ ổn
định, an toàn, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam. Cơ sở
đăng ký thuốc có trách nhiệm tổng hợp và báo cáo các nội dung nêu trên mỗi 06
tháng một lần về Cục Quản lý Dược theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám
đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc các cơ sở
đăng ký và sản xuất có sinh phẩm nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 5;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh
tra Bộ Y tế, Cục KHCN&ĐT;
- Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm
y tế;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ phẩm- Cục QLD;
- Lưu: VT, QLKDD, QLCL, ĐKT (8 bản).
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Đỗ Văn Đông
|
DANH MỤC
05
SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU
LỰC 2 NĂM - ĐỢT 34
(Ban hành kèm theo quyết định số: 463/QĐ-QLD ngày 24/10/2017 của Cục Quản lý Dược)
1. Công ty đăng ký: Bayer (South
East Asia) Pte., Ltd (Địa chỉ: 63 Chulia Street #
14-00, Singapore (049514), Singapore)
1.1. Nhà sản xuất: Cơ
sở sản xuất: Regeneron Pharmaceuticals Inc. (Địa chỉ: 81 Columbia Turnpike Rensselaer, New York 12144 - USA); Cơ
sở đóng gói sơ cấp: Vetter
Pharma-Fertigung GmbH & Co.KG (Địa chỉ: Eisenbahnstraβe 2-4, 88085 Langenargen, Germany); Cơ
sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Bayer Pharma AG (Địa chỉ:
Müllerstraβe 178, 13353 Berlin, Germany)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Eylea
|
Aflibercept 40mg/ml
|
Dung
dịch tiêm nội nhãn
|
24
tháng
|
TCCS
|
Hộp
1 lọ chứa 278 μl dung dịch tiêm có thể lấy ra được 100
μl và 1 kim tiêm
|
QLSP-H02-1071-17
|
2. Công ty đăng ký: F.Hoffmann-La
Roche Ltd. (địa chỉ: Grenzacherstrasse 124, CH- 4070
Basel, Switzerland)
2.1. Nhà sản xuất: F.Hoffmann-La
Roche Ltd. (địa chỉ: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst,
Switzerland)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
2.
|
Mabthera
|
Rituximab
1400mg/ 11,7 ml
|
Dung
dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
|
30
tháng
|
TCCS
|
Hộp
1 lọ x 11,7ml
|
QLSP-H02-1072-17
|
3. Công ty đăng ký: Merck Sharp
& Dohme (Asia) Ltd. (Địa chỉ: Flat/RM 1401 A&B
14/F & 27/F., Lee Garden Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)
3.1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất:
MSD Ireland (Địa chỉ: Dublin Road, Carlow, County
Carlow, Ireland; Cơ sở dán nhãn và đóng
gói cấp 2: Schering-Plough Labo N.V (Địa chỉ:
Industriepark 30, Heist-op-den-Berg, 2220, Belgium)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
3.
|
Keytruda
|
Pembrolizumab
100mg/4ml
|
Dung
dịch tiêm truyền tĩnh mạch
|
24
tháng
|
TCCS
|
Hộp
1 lọ x 4ml
|
QLSP-H02-1073-17
|
4. Công ty đăng ký: Merck Export GmbH (Địa chỉ: Frankfurter Straβe 250,
64293 Darmstadt - Germany)
4.1. Nhà sản xuất: Merck Serono
S.p.A (Địa chỉ: Via Delle Magnolie
15 (loc.frazione Zona Industriale), 70026 Modugno (BA) -
Italy)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
4.
|
Gonal-f
|
Follitropin
alfa 900IU/1,5mI (tương đương 66
μg/1,5 ml)
|
Dung
dịch tiêm
|
24
tháng
|
TCCS
|
Hộp
1 ống (cartridge) chứa trong 1 bút có sẵn 1,5ml dung
dịch tiêm và 20 kim để dùng với bút tiêm
|
QLSP-H02-1074-17
|
5. Công ty đăng ký: Novo Nordisk
A/S (Địa chỉ: Novo Allé, DK-2880 Bagsværd - Denmark)
5.1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất:
Novo Nordisk A/S (Địa chỉ: Novo Allé, DK-2880 Bagsværd
- Denmark); Cơ sở dán nhãn, đóng gói: Novo Nordisk A/S (Địa chỉ: Brennum
Park DK-3400 Hillerod - Denmark)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
5.
|
Saxenda
6mg/ml
|
Liraglutide 18mg/3ml
|
Dung
dịch tiêm
|
30
tháng
|
TCCS
|
Hộp
chứa 1, 3, 5 bút tiêm bơm sẵn x 3ml
|
QLSP-H02-1075-17
|