2. Tỷ lệ quy đổi.
2.1. Khoáng sản kim loại và khoáng chất công nghiệp.
TT
|
Tên khoáng sản
|
Tỷ lệ quy đổi
|
Đơn vị tính
|
I
|
Quặng sắt
|
1
|
Mỏ Ngườm Cháng, xã Dân Chủ, huyện Hòa An
|
|
|
1.1
|
Quặng khai thác từ khai trường
|
1,45
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
1.2
|
Quặng khai thác từ bãi thải đất đá lẫn quặng
|
2,2
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
1.3
|
Quặng khai thác từ bùn thải nhà máy
|
2,5
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
2
|
Mỏ Nà Rụa, phường Tân Giang, thành phố Cao Bằng
|
1,17
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
3
|
Mỏ Nà Lũng, phường Duyệt Trung, thành phố Cao Bằng
|
|
|
3.1
|
Quặng khai thác từ khai trường
|
2,0
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
3.2
|
Quặng khai thác từ bùn thải nhà máy
|
2,5
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
4
|
Mỏ Bản Luộc – Bản Nùng, thị trấn Nguyên Bình, xã
Thể Dục, huyện Nguyên Bình
|
2,67
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
5
|
Mỏ Boong Quang, xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng
|
2,0
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
6
|
Mỏ Làng Chạng, xã Thể Dục, huyện Nguyên Bình
|
2,0
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
7
|
Mỏ Nà Cắng-Lam Sơn Thượng, xã Hồng Việt, xã Hoàng
Tung, huyện Hòa An
|
2,0
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
8
|
Các điểm mỏ khai thác dưới hình thức khai thác tận
thu khoáng sản
|
2,5
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
II
|
Quặng mangan
|
1
|
Mỏ Tốc Tát, xã Quang Trung, xã Tri Phương, huyện Trà
Lĩnh
|
|
|
1.1
|
Quặng khai thác hầm lò
|
1,1
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
1.2
|
Quặng khai thác lộ thiên
|
2,0
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
2
|
Mỏ Lũng Luông, xà Phong Châu, huyện Trùng Khánh
|
3,0
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
3
|
Mỏ Bản Khuông, xã Thông Huề, huyện Trùng Khánh
|
1,34
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
4
|
Mỏ Lũng Phải và Bản Chang, xã Đình Phong, huyện
Trùng Khánh
|
3,0
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
5
|
Mỏ Nà Num, xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh
|
3,0
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
6
|
Mỏ Tả Than – Hiếu Lễ, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng
Khánh
|
3,0
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
7
|
Mỏ Lũng Nạp, xà Tri Phương, huyện Trà Lĩnh
|
3,0
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
8
|
Mỏ Sộc Quân - Sà Lấu - Lũng Sườn, xã An Lạc và thị
trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang.
|
3,0
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
9
|
Mỏ Mã Phục - Lũng Riếc, xã Quốc Toản, huyện Trà Lĩnh
|
3,0
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
10
|
Mỏ Kha Mon, xã Ngọc Khê, huyện Trùng Khánh
|
3,0
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
III
|
Quặng thiếc
|
1
|
Khu Đông mỏ Tĩnh Túc, thị trấn Nguyên Bình, huyện
Nguyên Bình
|
40,0
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
IV
|
Quặng chì - kẽm
|
1
|
Mỏ chì – kẽm Bản Bó, xã Mông An, xã Thái Học, huyện
Bảo Lâm
|
11,9
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
2
|
Mỏ chì – kẽm Tống Tinh, xã Phan Thanh, huyện
Nguyên Bình
|
10,0
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
3
|
Khai thác quặng chì - kẽm tại Mỏ barit Phiêng Mường,
xã Quảng Lâm và Bản Khun, thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm
|
7,6
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
4
|
Quặng chì - kẽm khai thác tận thu khác
|
10,0
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
V
|
Quặng barit
|
1
|
Mỏ barit Phiêng Mường, xã Quảng Lâm và Bản Khun, thị
trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm
|
3,0
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
2
|
Mỏ barit Bản Trang, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm
|
3,0
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
3
|
Mỏ barit Tổng Ngoảng, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm
|
3,0
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
VI
|
Quặng antimon
|
1
|
Điểm mỏ antimon Hát Han, xã Đức Hạnh, huyện Bảo
Lâm
|
9,0
|
tấn nguyên khai/ tấn
sản phẩm
|
VII
|
Quặng đồng, niken - đồng: Chưa khai thác, sẽ
quy định tỷ lệ quy đổi cụ thể sau
|
1. Cục Thuế tỉnh căn cứ nội dung quy định tại Điều
1, Quyết định này và các quy định hiện hành khác có liên quan, thông báo và
hướng dẫn cụ thể để Chi cục Thuế các huyện, Thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan trên địa bàn tỉnh Cao Bằng thực hiện.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp
với Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan rà soát, tính toán, báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định tỷ lệ quy đổi khoáng sản đối với các
trường hợp phải điều chỉnh hoặc phát sinh các loại khoáng sản cần phải quy định
tỷ lệ quy đổi do chưa có trong danh mục tại Điều 1, Quyết định này.